- Tổng chỉ tiêu bổ sung: 2.000
- Vùng tuyển: CẢ NƯỚC
- Thí sinh thi ĐH được xét tuyển ĐH hoặc CĐ; thi CĐ xét tuyển CĐ.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi; các ngành CĐ được dự thi liên thông lên ĐH
- Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các ngành học bằng điểm xét tuyển cơ bản của Bộ GD&ĐT (ĐH khối A, A 1 , C, D: 13, khối B: 14; CĐ khối A, A 1 , C, D: 10, khối B: 11 điểm). Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh KV3, HSPT; điểm chuẩn mỗi nhóm đối tượng liền kề cách nhau 1,0 điểm; mỗi KV liền kề cách nhau 0,5 điểm.
- Hồ sơ xét tuyển bổ sung: Thí sinh nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014 (ghi đầy đủ thông tin về ngành, chuyên ngành, địa chỉ, điện thoại) và lệ phí xét tuyển 30.000 đồng qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trường. Giấy báo nhập học trường gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
- Thời gian nhận hồ sơ:
§ Đợt 1 từ ngày 20/8/2014 đến 10/9/2014.
§ Đợt 2 xét theo học bạ THPT đến ngày 30/8/2014.
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu, 80 Trương Công Định, Phường 3, Tp Vũng Tàu
- ĐT: (064) 3533114 Email: phongdaotao.dbv@moet.edu.vn; website: bvu.edu.vn
Ngành/chuyên ngành
đào tạo
Mã ngành
Khối
thi
Đại học
Cao đẳng
1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành (CN) gồm Kỹ thuật điện; Điều khiển và tự động hóa; Điện tử công nghiệp
D510301
C510301
A, A 1
2. Công nghệ thông tin (Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Hệ thống nhúng; Lập trình internet & thiết bị di động)
D480201
C480201
A, A 1 , D 1
3. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kinh tế xây dựng; Xây dựng công trình giao thông)
D510102
C510102
A, A 1
4. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử; Cơkhí chế tạo máy)
D510201
C510201
A, A 1
5. Công nghệ kỹ thuật hóa học (Hóa dầu; Công nghệ môi trường; Công nghệ vật liệu; Hóa dược)
D510401
C510401
A, B
6. Công nghệ thực phẩm (Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học thực phẩm; Quản lý dinh dưỡng và an toàn thực phẩm)
D540101
C540101
A, B
7. Kế toán (Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính)
D340301
C340301
A, A 1 , D 1,2,3,4,5,6
8. Quản trị kinh doanh (Quản trị công ty; Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị logistics và chuỗi cung ứng; Quản trị Tài chính-Ngân hàng; Quản trị thương mại điện tử; Quản trị Marketing & Tổ chức sự kiện)
D340101
C340101
A, A 1 , D 1,2,3,4,5,6
9. Đông phương học (Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Hướng dẫn du lịch; Văn hóa du lịch; Tiếng Việt & văn hóa Việt Nam) - ĐH
Tiếng Nhật (CĐ)
D220213
C220209
A 1 , C,
D 1,2,3,4,5,6
A 1 , D 1,2,3,4,5,6
10. Ngôn ngữ Anh-ĐH; Tiếng Anh-CĐ (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch)
D220201
C220201
A 1 , D 1
MAI ANH
Đăng nhận xét